Sữa Nan Nga số 4 400g cho trẻ từ 18 tháng – Lon
Giá Lẻ: 250,000 ₫
Sỉ: Cần đăng nhập
Sữa Nan Nga số 4 cho bé từ 18 tháng chứa các thành phần quan trọng đối với sức khỏe của trẻ và giúp hỗ trợ hệ miễn dịch của trẻ, điều rất quan trọng ở độ tuổi này. Sữa cung cấp đạm chất lượng Optipro với hàm lượng cần thiết cho sự phát triển khỏe mạnh lâu dài mà không gây quá tải cho các cơ quan còn non nớt của trẻ. Hệ lợi khuẩn Bifidus BL bổ sung các vi sinh vật có lợi Probiotics giúp hệ tiêu hóa của bé hoạt động tốt hơn, tăng cường hệ miễn dịch đường ruột cho trẻ để trẻ hấp thu các chất dinh dưỡng một cách tự nhiên và phòng chống các tác nhân gây bệnh hiệu quả.
Mô tả
Thông tin thương hiệu
Sữa Nan Nga số 4 – Nhãn hiệu sữa bột trẻ em thuộc tập đoàn Nestlé Thụy Sĩ – là dòng sản phẩm chất lượng cao của Nestlé. Với mong muốn nâng cao chất lượng cuộc sống và góp phần vào một tương lai khỏe mạnh hơn, các sản phẩm của Nestlé luôn hướng đến sức khỏe người tiêu dùng, đặc biệt là trẻ nhỏ. Sữa Nan Nga giúp bé phát triển toàn diện về não bộ và thị lực. Sản phẩm được đánh giá cao trong việc cung cấp nguồn dinh dưỡng thiết yếu cho trẻ. Đặc điểm tối ưu của Sữa Nan Nga số 4 là giúp tăng cường sức đề kháng, tốt cho hệ tiêu hóa, phát triển thể lực và hỗ trợ phát triển trí não cho bé.
Lợi ích Sữa Nan Nga số 4
Sữa em bé NAN® 4 cho trẻ từ 18 tháng tuổi có chứa các thành phần quan trọng đối với sức khỏe của bé và giúp hỗ trợ khả năng miễn dịch của bé, điều này rất quan trọng ở độ tuổi này.
Giúp bé phát triển tốt về thể lực

Tăng cường sức đề kháng và tốt cho hệ tiêu hóa
Hỗ trợ phát triển trí não
Hương vị thơm ngon
Thành phần
Giá trị dinh dưỡng trong 100 ml sữa làm sẵn
Hàm lượng calo / Giá trị năng lượng69,5 kcal / 291 kJ*
Các thành phần chính | |
Chất béo (bao gồm phần khối lượng chất béo sữa 45%) | 3,04 g |
Protein | 2,08 g |
Whey protein /casein | 40/60 % |
Carbohydrate | 8,44 g |
Đường sữa (68%) | 5,74 g |
Oligosacarit (2′-fucosillactose) | 0,026 g |
Khoáng chất | |
Khoáng chất | 0,475 g |
Natri | 33,7 mg |
Kali | 111 mg |
Clorua | 49,5 mg |
Canxi | 94 mg |
Phốtpho | 54 mg |
Magiê | 5,7 mg |
Mangan | 8.6 mcg |
Selen | 2.0 mcg |
Sắt | 1,11 mg |
Iốt | 21.5 mcg |
Đồng | 0,056 mg |
Kẽm | 0,8 mg |
Lợi khuẩn | |
Nuôi cấy bifidobacteria B.lactis** | >1.0×106 CFU/năm |
Axit béo | |
Axit linoleic (16,2% lượng l.k.) | 0,47 g |
Axit α-Linolenic | 0,055 g |
Axit docosahexaenoic (DHA) | 6,46 mg |
Maltodextrin | 2,58 mg |
Vitamin | |
Vitamin A | 94.7 mcg eq retinol |
Vitamin D | 1.36 mcg |
Vitamin E | 1,58 mg |
Vitamin K | 7.17 mcg |
Vitamin C | 13,6 mg |
Vitamin B1 | 0,14 mg |
Vitamin B2 | 0,215 mg |
Niacin RR | 0,72 mg |
Vitamin B6 | 0,09 mg |
Axit folic | 19.5 mcg |
Axit pantothenic | 0,9 mg |
Vitamin B12 | 0.19 mcg |
Biotin | 3.3 mcg |
* – 100 ml = 14,46 g bột (3 muỗng) 90 ml nước
** – Bifidobacterium lactis
Hướng dẫn sử dụng
1. Vệ sinh sạch sẽ tay và các dụng cụ pha sữa
2. Đun sôi bình và dụng cụ trong vòng 5 phút trước khi dung
3. Chuẩn bị nước đã đun sôi và đợi nguội đến 37 độ C
4. Đo lượng nước và bột phù hợp với độ tuổi của con bạn vào trong bình đong
5. Khuấy đều hỗn hợp sữa và nước. Sau đó, kiểm tra nhiệt độ của sữa trước khi sử dụng
Tỉ lệ pha: 1 muỗng sữa gạt ngang = 30ml nước
Nguồn tham khảo
Thông tin bổ sung
Trọng lượng | 400 g |
---|---|
Hạn sử dụng | 01/01/2024 |
Tốt cho | |
Độ tuổi sử dụng | |
Thương hiệu | |
Xuất xứ |
Sản phẩm tương tự
-
Sữa S26 Gold Úc số 3 (1+) 900gr – Lon
Giá Lẻ: 450,000 ₫
Sỉ: Cần đăng nhập Thêm vào giỏ hàng -
Sữa Friso Gold Nga số 2 800g (6-12 tháng)
Giá Lẻ: 380,000 ₫
Sỉ: Cần đăng nhập Đọc tiếp -
Sữa Morinaga cho trẻ từ 0 tuổi Nhật Bản (Thùng 8 lon)
Giá Lẻ: 480,000 ₫
Sỉ: Cần đăng nhập Thêm vào giỏ hàng -
Sữa Meiji Nhật Bản số 0 800g – Lon
Giá Lẻ: 480,000 ₫
Sỉ: Cần đăng nhập Thêm vào giỏ hàng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.