Sữa Friso Gold Nga số 1 400g (0-6 tháng)
Giá Lẻ: 250,000 ₫
Sỉ: Cần đăng nhập
Sữa Friso Gold Nga số 1 là sản phẩm được sản xuất bằng công nghệ LockNutri với khả năng xử lý nhiệt nhẹ nhàng kết hợp với các dưỡng chất thiên nhiên hỗ trợ cho bé hệ miễn dịch và đường tiêu hóa khỏe mạnh. Công thức sữa thích hợp cho trẻ từ sơ sinh đến 6 tháng.
Mô tả
Thông tin thương hiệu Friso Gold
Sữa Friso Gold Nga có nguồn gốc xuất xứ từ thương hiệu FrieslandCampina của Nga – một đất nước của những nghiên cứu dinh dưỡng nổi tiếng thế giới, của nền thực phẩm sạch và an toàn cho sức khỏe. Sữa được sản xuất bởi một dây chuyền công nghệ hiện đại bậc nhất, dưới sự giám sát và nghiên cứu của các chuyên gia. Sữa Friso Gold Nga số 1 đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế về dinh dưỡng, an toàn vệ sinh thực phẩm. Sữa luôn được kiểm tra kỹ trước khi xuất bán thị trường.

Lợi ích
Giai đoạn sơ sinh là giai đoạn trẻ phát triển nhanh chóng để đạt tối đa tiềm năng tăng trưởng và sữa mẹ chính là giải pháp tốt nhất cho sự phát triển của bé. Sữa Friso Gold Nga số 1 là công thức dinh dưỡng cho trẻ từ 0-6 tháng tuổi dùng trong các trường hợp trẻ không thể hoặc không được nuôi bằng sữa mẹ. Hệ tiêu hóa của trẻ sơ sinh vốn khá non nớt nên dễ gặp nhiều vấn đề về đường ruột, vì thế với sự hỗ trợ của Sữa Friso Gold Nga số 1, cung cấp đa vi chất dinh dưỡng vitamin A, C, E và các chất khoáng selen, kẽm, 5 loại nucleotit, chất xơ GOS, DHA, AA giúp bé tiêu hóa dễ dàng, tăng cường hệ miễn dịch và phát triển hệ thần kinh – trí não.

Hỗn hợp Sữa Friso Gold Nga số 1 phù hợp để cho trẻ ăn hỗn hợp hoặc nhân tạo từ sơ sinh đến 6 tháng tuổi.
Sữa Friso Gold Nga số 1 được sản xuất bằng cách sử dụng công nghệ LockNutri® đặc biệt với xử lý nhiệt nhẹ nhàng của sữa giúp giữ lại được dưỡng chất thiên nhiên hỗ trợ tiêu hóa dễ dàng
Chứa các axit béo đặc biệt (DHA và ARA) cho sự phát triển của não và thị lực ở trẻ em; prebiotic (galactooligosaccharides) để hình thành hệ vi sinh đường ruột có lợi; nucleotide để tăng cường hệ thống miễn dịch; tất cả các vitamin và khoáng chất cho sự tăng trưởng và phát triển khỏe mạnh của em bé từ sơ sinh đến 6 tháng
Thành phần
Giá trị dinh dưỡng | Đơn vị | Mỗi 100 g bột | Mỗi 100 ml hỗn hợp đã hoàn thành | %* |
Giá trị năng lượng | Kcal kJ | 500 2095 | 65 272 | |
Protein | G | 10.7 | 1.4 | |
Chất béo | G | 24.9 | 3.2 | |
Axit linoleic | Mg | 3710 | 482 | |
Axit α-linolenic | Mg | 350 | 46 | |
Axit docosahexaenoic | Mg | 70 | 9.1 | |
Axit arachidonic | Mg | 67 | 8.7 | |
Axit linoleic (%w/k) | % | 16 | ||
Carbohydrate | G | 56.8 | 7.4 | |
Đường sữa | G | 54.0 | 7.0 | |
Chất xơ | G | 2.1 | 0.27 | |
Galactooligosaccharides | G | 2.1 | 0.27 | |
Ẩm | G | ≤3 | ||
Khoáng chất | G | 2.5 | 0.33 | |
Canxi | Mg | 400 | 52 | |
Phốtpho | Mg | 220 | 29 | |
Sar | 1.8 | |||
Natri | Mg | 155 | 20 | |
Sắt | Mg | 5.4 | 0.70 | |
Đồng | Mcg | 325 | 42 | |
Kali | Mg | 410 | 53 | |
Clorua | Mg | 380 | 49 | |
Magiê | Mg | 43 | 5.6 | |
Kẽm | Mg | 4.1 | 0.53 | |
Iốt | Mcg | 77 | 10 | |
Mangan | Mcg | 110 | 14 | |
Selen | Mcg | 17 | 2.2 | |
Vitamin | ||||
Vitamin A | μg-eq | 400 | 52 | |
Vitamin D3 | Mcg | 7.4 | 0.96 | |
Vitamin E | mg α-TE | 6.0 | 0.78 | |
Vitamin K1 | Mcg | 31 | 4.0 | |
Vitamin B1 | Mcg | 450 | 59 | |
Vitamin B2 | Mcg | 630 | 82 | |
Niacin | Mg | 3.6 | 0.47 | |
Vitamin B6 | Mcg | 385 | 50 | |
Axit folic | Mcg | 90 | 12 | |
Axit pantothenic | Mg | 2.5 | 0.33 | |
Vitamin B12 | Mcg | 1.2 | 0.16 | |
Biotin | Mcg | 11 | 1.4 | |
Vitamin C | Mg | 64 | 8.3 | |
Nucleotide | Mg | 18 | 2.3 | |
CORP | Mg | 3.0 | 0.39 | |
CMF | Mg | 12.3 | 1.6 | |
GMF | Mg | 1.9 | 0.25 | |
IIF | Mg | 1.1 | 0.14 | |
UMF | Mg | 6.4 | 0.83 | |
Choline | Mg | 150 | 20 | |
Taurine | Mg | 38 | 4.9 | |
Inositol | Mg | 30 | 3.9 | |
L-Carnitine | Mg | 12 | 1.6 | |
Osmolality | mOsm/kg | 310 |
* Tỷ lệ phần trăm lượng vitamin và khoáng chất trung bình được khuyến nghị hàng ngày cho trẻ em từ 1 năm đến 3 năm trong 100 ml hỗn hợp thành phẩm.
Hướng dẫn pha
1. Luộc tiệt trùng các dụng cụ pha sữa như bình, núm ty trong 5 phút
2. Chỉ dùng muỗng đi kèm để đong bột, lưu ý lượng sữa tính theo muỗng bột được gạt ngang ( không tạo chóp)
3. Đun nước sôi và để nguội xuống 40 độ C
4. Mỗi muỗng bột gạt ngang pha với 30 ml nước
5. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp và kiểm tra nhiệt độ trước khi cho bé uống
Tuổi | Số lần ăn/ ngày | Lượng nước (ml) | Số muỗng |
0-2 tuần (<2kg) | 7 | 60 | 2 |
2-4 tuần (3-4kg) | 6 | 90 | 3 |
1-2 tháng (4-5kg) | 5 | 120 | 4 |
2-4 tháng (5-6kg) | 5 | 150 | 5 |
Trên 4 tháng (>6kg) | 5 | 180 | 6 |
Nguồn tham khảo
Sản phẩm tương tự
-
Sữa S26 Gold Úc số 1 900gr (0-6 tháng) – Lon
Giá Lẻ: 550,000 ₫
Sỉ: Cần đăng nhập -
Sữa Pediasure Nga dạng bột vị vani 400g – Lon
Giá Lẻ: 350,000 ₫
Sỉ: Cần đăng nhập -
Sữa Semper Nga số 2 hộp 400g (trên 6 tháng) – Lon
Giá Lẻ: 350,000 ₫
Sỉ: Cần đăng nhập -
Sữa Dê Úc Oli6 Số 3 800g (12-36 Tháng) (Thùng 6 lon)
Giá Lẻ: 700,000 ₫
Sỉ: Cần đăng nhập
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.